Bảng tính chi phí lắp đặt điều hòa 1 ngựa 9000BTU
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá |
I | Điều hòa 9000BTU 1 ngựa | 740.000 | ||
1 | Nhân công | Bộ | 1 | 300.000 |
2 | Ống đồng (6.1mm) đã quấn cách ẩm, bảo ôn | m | 3 | 360.000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng | Bộ | 1 | 80.000 |
Ghi chú: Chiều dài ống đồng phải tối thiểu 3m theo yêu cầu kỹ thuật, có thể dài hơn tùy theo vị trí, địa thế lắp đặt thực tế | ||||
II | Phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Automat 15 – 30A | Cái | 1 | 75.000 |
2 | Dây điện đôi 1.5mm | m | 15.000 | |
3 | Kiểm tra đường ống bị hở, nứt, lỗi không. Bắt buộc đối với đường ống có sẵn. | Bộ | 1 | 150.000 |
4 | Sửa đường ống nếu bị lỗi (chỉ nhân công) | Bộ | 1 | 100.000 |
5 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 100.000 |
6 | Nhân công đục tường chôn đường ống đồng, ống nước + tô trát thô. | m | 50.000 | |
7 | Chi phí thuê dàn giáo | Bộ |
Bảng tính chi phí lắp đặt điều hòa 1.5 ngựa 12000BTU
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá |
I | Điều hòa 1.5 ngựa 12.000BTU | 820.000 | ||
1 | Nhân công | Bộ | 1 | 300.000 |
2 | Ống đồng (6.1mm) đã quấn cách ẩm, bảo ôn | m | 3 | 420.000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng | Bộ | 1 | 100.000 |
Ghi chú: Chiều dài ống đồng phải tối thiểu 3m theo yêu cầu kỹ thuật, có thể dài hơn tùy theo vị trí, địa thế lắp đặt thực tế | ||||
II | Phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Automat 15 – 30A | Cái | 1 | 75.000 |
2 | Dây điện đôi 2.5 mm | m | 20.000 | |
3 | Ống nước d21 | m | 10.000 | |
4 | Kiểm tra đường ống bị hở, nứt, lỗi không. Bắt buộc đối với đường ống có sẵn. | Bộ | 1 | 150.000 |
5 | Sửa đường ống nếu bị lỗi (chỉ nhân công) | Bộ | 1 | 100.000 |
6 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 100.000 |
7 | Nhân công đục tường chôn đường ống đồng, ống nước + tô trát thô. | m | 50.000 | |
8 | Chi phí thuê dàn giáo | Bộ |
Bảng tính chi phí lắp đặt điều hòa 2 ngựa 18000BTU
STT | Tên hàng hóa, dịch vụ | ĐVT | Số lượng | Đơn giá |
I | Điều hòa 2 ngựa 18.000BTU | 1.110.000 | ||
1 | Nhân công | Bộ | 1 | 400.000 |
2 | Ống đồng (6.1mm) đã quấn cách ẩm, bảo ôn | m | 3 | 510.000 |
3 | Giá đỡ dàn nóng | Bộ | 1 | 200.000 |
Ghi chú: Chiều dài ống đồng phải tối thiểu 3m theo yêu cầu kỹ thuật, có thể dài hơn tùy theo vị trí, địa thế lắp đặt thực tế. | ||||
II | Phát sinh khác (nếu có) | |||
1 | Automat 15 – 30A | Cái | 1 | 75.000 |
2 | Dây điện đôi 4.0 mm | m | 30.000 | |
3 | Ống nước d21 | m | 10.000 | |
4 | Kiểm tra đường ống bị hở, nứt, lỗi không. Bắt buộc đối với đường ống có sẵn. | Bộ | 1 | 150.000 |
5 | Sửa đường ống nếu bị lỗi (chỉ nhân công) | Bộ | 1 | 100.000 |
6 | Tháo máy cũ | Bộ | 1 | 100.000 |
7 | Nhân công đục tường chôn đường ống đồng, ống nước + tô trát thô. | m | 50.000 | |
8 | Chi phí thuê dàn giáo | Bộ |